Huyện Velyka Pysarivka |
---|
— Huyện (Raion) — |
|
---|
Hiệu kỳ của Huyện Velyka Pysarivka Hiệu kỳ | Huy hiệu của Huyện Velyka Pysarivka Huy hiệu |
|
Vị trí của huyện Velyka Pysarivka trong tỉnh Sumy Vị trí của huyện Velyka Pysarivka trong tỉnh Sumy |
|
Quốc gia |
Ukraine |
---|
Tỉnh |
tỉnh Sumy |
---|
Thủ phủ |
Velyka Pysarivka |
---|
Diện tích |
---|
• Tổng cộng |
831 km2 (321 mi2) |
---|
Dân số (2001) |
---|
• Tổng cộng |
26.997 |
---|
Múi giờ |
EET (UTC+2) |
---|
• Mùa hè (DST) |
EEST (UTC+3) |
---|
Huyện Velyka Pysarivka (tiếng Ukraina: Великописарівський район, chuyển tự: Velyka Pysarivkas’kyi raion) là một huyện của tỉnh Sumy thuộc Ukraina. Huyện Velyka Pysarivka có diện tích 831 kilômét vuông, dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001 là 26997 người với mật độ 32 người/km2[1][2]. Trung tâm huyện nằm ở Velyka Pysarivka.
- ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
- ^ “Raions of Ukraine”. Statoids. 17 tháng 3 năm 2005. Truy cập 4 tháng 7 năm 2012.
Đơn vị hành chính Tỉnh Sumy, Ukraina |
---|
| Trung tâm hành chính: Sumy | | Huyện | Bilopilskyi · Burynskyi · Hlukhivskyi · Konotopskyi · Krasnopilskyi · Krolevetskyi · Lebedynskyi · Lypovodolynskyi · Nedryhailivskyi · Okhtyrskyi · Putyvlskyi · Romenskyi · Seredyno-Budskyi · Sumskyi · Trostyanetskyi · Shostkynskyi · Velykopysarivskyi · Yampilskyi | |
---|
| Thành phố | Quan trọng cấp huyện | Bilopillia · Buryn · Druzhba · Hlukhiv · Konotop · Krolevets · Lebedyn · Okhtyrka · Putyvl · Romny · Seredyna-Buda · Shostka · Sumy · Trostianets · Vorozhba |
---|
|
---|
| Khu định cư kiểu đô thị | Krasnopillia · Lypova Dolyna · Nedryhayliv · Yampil · Velyka Pysarivka · còn nữa... |
---|
| Làng | Kamiane ·
còn nữa... |
---|
|